Omphalophana antirrhinii
Giao diện
Omphalophana antirrhinii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Omphalophana |
Loài (species) | O. antirrhinii |
Danh pháp hai phần | |
Omphalophana antirrhinii (Hübner, [1803]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Omphalophana antirrhinii[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Pháp through all miền nam châu Âu (with the exception of the extreme phía tây của bán đảo Iberia), Corse, Sardegna towards miền bắc Iraq, miền tây Iran, Jordan và Israel.
Sải cánh dài 26–32 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5. Có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn các loài Antirrhinum, Linaria, Cephalaria, Delphinium và Scabiosa.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Omphalophana antirrhinii antirrhinii
- Omphalophana antirrhinii asiatica (Israel,...)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cuculliinae of Israel[liên kết hỏng]
- Species info Lưu trữ 2011-10-05 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Omphalophana antirrhinii tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.