Bước tới nội dung

Ommatius dimidiatus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ommatius dimidiatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Phân bộ (subordo)Brachycera
Phân thứ bộ (infraordo)Asilomorpha
Liên họ (superfamilia)Asiloidea
Họ (familia)Asilidae
Chi (genus)Ommatius
Loài (species)O. dimidiatus
Danh pháp hai phần
Ommatius dimidiatus
Scarbrough, 1985

Ommatius dimidiatus là một loài ruồi trong họ Asilidae. Ommatius dimidiatus được Macquart miêu tả năm 1850. Loài này phân bố ở miền Australasia.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Species of Asilidae”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]