Bước tới nội dung

Oliva tessellata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oliva tessellata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Olividae
Chi (genus)Oliva
Loài (species)O. tessellata
Danh pháp hai phần
Oliva tessellata
Lamarck, 1811[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Oliva tesselata (misspelling)
  • Oliva (Neocylindrus) guttata Fischer von Waldheim, G., 1807
  • Oliva (Neocylindrus) tessellata Lamarck, 1811

Oliva tessellata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]