Oliva tessellata
Giao diện
Oliva tessellata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. tessellata |
Danh pháp hai phần | |
Oliva tessellata Lamarck, 1811[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Oliva tessellata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lamarck J.-B. (1811). Détermination des espéces de Mollusques testacés. Ann. Mus. Nat. Paris, vol. 16. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Oliva tesselata Lamarck, 1811. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Oliva tessellata tại Wikispecies