Bước tới nội dung

Oliva nitidula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oliva nitidula
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Olividae
Chi (genus)Oliva
Loài (species)O. nitidula
Danh pháp hai phần
Oliva nitidula
Duclos, 1835
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Oliva paxillus Reeve, 1850
Olivella paxillus Reeve, 1850

Oliva nitidula là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Oliva nitidula Duclos, 1835. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]