Oliva mucronata
Giao diện
Oliva mucronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. mucronata |
Danh pháp hai phần | |
Oliva mucronata Marrat, 1871[1] |
Oliva mucronata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Marrat (1871). Thesaurus Conchyliorum Vol. 4.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ Oliva mucronata Marrat, 1871. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Oliva mucronata tại Wikispecies