Bước tới nội dung

Oliva miniacea

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Oliva miniacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Olividae
Chi (genus)Oliva
Loài (species)O. miniacea
Danh pháp hai phần
Oliva miniacea
(Röding, 1798)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Cylinder erythrostoma (Meuschen, 1787) (non-binomial)
  • Oliva azemula Duclos, 1840 - in part (synonym)
  • Oliva aurantiaca Schumacher, 1817
  • Oliva berti Terzer, 1986
  • Oliva erythrostoma Lamarck, 1811
  • Oliva erythrostoma var. efasciata Dautzenberg, 1927
  • Oliva erythrostoma var. saturata Dautzenberg, 1927
  • Oliva lamberti Jousseaume, 1884
  • Oliva magnifica Ducros de St. Germain, 1857
  • Oliva masaris Duclos, 1835
  • Oliva messaris Marrat, 1871
  • Oliva miniata Link, H.F., 1807
  • Oliva porphyracea Perry, G., 1811
  • Oliva porphyritica Marrat, 1871
  • Oliva sericea var. johnsoni Higgins, 1919
  • Oliva sericea var. marratti Johnson, 1910
  • Oliva sylvia Duclos, 1845
  • Oliva titea Duclos, 1844
  • Oliva zeilanica Johnson, 1910
  • Oliva (Miniaceoliva) miniacea (Röding, 1798)
  • Oliva (Oliva) erythrostoma Lamarck, J.B.P.A. de, 1811
  • Oliva (Oliva) porphyritica Marrat, F.P., 1870
  • Porphyria miniacea Röding, 1798 (danh pháp gốc)
  • Porphyria miniata Link, 1807

Oliva miniacea, tên tiếng Anh: Thái Bình Dương common olive, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Oliva miniacea tại Wikimedia Commons