Oliva maculata
Giao diện
Oliva maculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Olivoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Olividae |
Chi (genus) | Oliva |
Loài (species) | O. maculata |
Danh pháp hai phần | |
Oliva maculata Duclos, 1840[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Oliva guttata Lamarck, 1811 |
Oliva maculata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Duclos, P.L. (1840) Histoire Naturelle Génerale et Particuliere de Tous les Genres de Coquilles Univalves Marines a l'état Vivant et Fossile, Publiée par Monographies, Genre Columbella. Didot, Paris, 1 p., 13 pls.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Oliva maculata Duclos, 1840. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Oliva maculata tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Oliva maculata tại Wikimedia Commons