Ogcocephalus
Giao diện
Ogcocephalus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Lophiiformes |
Họ (familia) | Ogcocephalidae |
Chi (genus) | Ogcocephalus G. Fischer, 1813 |
Ogcocephalus là một chi cá trong họ Ogcocephalidae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Có 13 loài được ghi nhận thuộc chi này:[1]
- Ogcocephalus corniger Bradbury, 1980
- Ogcocephalus cubifrons (J. Richardson, 1836)
- Ogcocephalus darwini C. L. Hubbs, 1958
- Ogcocephalus declivirostris Bradbury, 1980
- Ogcocephalus nasutus (G. Cuvier, 1829)
- Ogcocephalus notatus (Valenciennes, 1837)
- Ogcocephalus pantostictus Bradbury, 1980
- Ogcocephalus parvus Longley & Hildebrand, 1940
- Ogcocephalus porrectus Garman, 1899
- Ogcocephalus pumilus Bradbury, 1980
- Ogcocephalus radiatus (Mitchill, 1818)
- Ogcocephalus rostellum Bradbury, 1980
- Ogcocephalus vespertilio (Linnaeus, 1758)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Ogcocephalus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ogcocephalus tại Wikispecies