Bước tới nội dung

Odontochodaeus maxillosus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Odontochodaeus maxillosus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Ochodaeidae
Chi (genus)Odontochodaeus
Loài (species)O. maxillosus
Danh pháp hai phần
Odontochodaeus maxillosus
Fairmaire, 1868

Odontochodaeus maxillosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Ochodaeidae. Loài này được Fairmaire miêu tả khoa học đầu tiên năm 1868.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

biologie|2011|12|10}}