Odontamblyopus
Giao diện
Odontamblyopus | |
---|---|
![]() O. lacepedii | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Oxudercidae |
Phân họ (subfamilia) | Amblyopinae |
Chi (genus) | Odontamblyopus Bleeker, 1874 |
Loài điển hình | |
Gobioides rubicundus F. Hamilton, 1822 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Odontamblyopus là một chi cá của họ Oxudercidae
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]
- Odontamblyopus lacepedii (Temminck & Schlegel, 1845)
- Odontamblyopus rebecca Murdy & Shibukawa, 2003
- Odontamblyopus roseus (Valenciennes, 1837)
- Odontamblyopus rubicundus (F. Hamilton, 1822): cá nhàm đỏ
- Odontamblyopus tenuis (F. Day, 1876)
Một số loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Odontamblyopus rubicundus: Cá nhàm đỏ, sinh sống ở những vùng bùn lầy nằm ở các hệ sinh thái thủy sinh vùng duyên hải, kéo dài từ bờ biển phía Đông Ấn Độ đến Myanmar. Loài cá này có thân hình dài, mảnh, không có vảy, mắt tiêu giảm và có răng lởm chởm ở miệng. Đặc điểm nổi bật của chúng là vây đuôi rất dài. Loài cá này có tại Vườn quốc gia Xuân Thủy ở miền Bắc Việt Nam, nhưng tên khoa học bị đánh nhầm thành Odontampyopus rubicundus.[2] Ở Nhật Bản, loài cá này được gọi là warasubo và là một đặc sản được nhiều người yêu thích.[3][4]
- Odontamblyopus lacepedii là một loài cá bống lươn được tìm thấy trong đáy bùn vùng biển của Trung Quốc, Hàn Quốc và Nhật Bản. Loài này đào hang thẳng đứng sâu đến 90 cm (35 in) ở đáy biển. Loài này có thể đạt chiều dài 30,3 cm (11,9 in).[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Odontamblyopus trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
- ^ [1]
- ^ “Japanese fauna (Fauna Japonica)”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2015.
- ^ [2]
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Odontamblyopus lacepedii trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu liên quan tới Odontamblyopus tại Wikispecies