Octodonta
Giao diện
Octodonta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Octodonta Chapuis, 1875 |
Octodonta là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1875 bởi Chapuis.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này gồm:
- Octodonta affinis (Uhmann, 1935)
- Octodonta angulosa (Uhmann, 1931)
- Octodonta banguiensis (Uhmann, 1933)
- Octodonta depressa (Chapuis, 1875)
- Octodonta korthalsiae Gressitt, 1960
- Octodonta maffinensis Gressitt, 1957
- Octodonta nipae (Maulik, 1921)
- Octodonta subparallela Spaeth, 1936
- Octodonta surigaoana (Uhmann, 1933)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Octodonta tại Wikispecies