Ochyrocera minima
Giao diện
Ochyrocera minima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Ochyroceratidae |
Chi (genus) | Ochyrocera |
Loài (species) | Ochyrocera minima |
Danh pháp hai phần | |
Ochyrocera minima González-Sponga, 2001[1] |
Ochyrocera minima là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae. Loài này phân bố ở Venezuela.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ González-Sponga, M. A. (2001) Arácnidos de Venezuela: cinco nuevas especies del género Ochyrocera y redescripción de Ochyrocera vesiculifera Simon, 1892 (Araneae: Ochyroceratidae). Memor. Fundac. La Salle Cienc. Nat. 60(153): 87-101.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ochyrocera minima tại Wikispecies