Bước tới nội dung

Ochyrocera minima

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ochyrocera minima
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Ochyroceratidae
Chi (genus)Ochyrocera
Loài (species)Ochyrocera minima
Danh pháp hai phần
Ochyrocera minima
González-Sponga, 2001[1]

Ochyrocera minima là một loài nhện trong họ Ochyroceratidae. Loài này phân bố ở Venezuela.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ González-Sponga, M. A. (2001) Arácnidos de Venezuela: cinco nuevas especies del género Ochyrocera y redescripción de Ochyrocera vesiculifera Simon, 1892 (Araneae: Ochyroceratidae). Memor. Fundac. La Salle Cienc. Nat. 60(153): 87-101.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]