Nycteris nana
Giao diện
Nycteris nana | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Nycteridae |
Chi (genus) | Nycteris |
Loài (species) | N. nana |
Danh pháp hai phần | |
Nycteris nana K. Andersen, (1912) |
Nycteris nana là một loài động vật có vú trong họ Nycteridae, bộ Dơi. Loài này được K. Andersen mô tả năm 1912.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Mickleburgh, S., Hutson, A.M., Bergmans, W. & Fahr, J. 2008. Nycteris nana. In: IUCN 2012. IUCN Red List of Threatened Species. Version 2012.2.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Nycteris nana”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]