Nyceryx maxwelli
Giao diện
Nyceryx maxwelli | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Nyceryx |
Loài (species) | N. maxwelli |
Danh pháp hai phần | |
Nyceryx maxwelli (Rothschild, 1896)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Nyceryx maxwelli là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Bolivia và Venezuela.[2]
Sải cánh khoảng 63 mm. Nó gần giống loài Nyceryx continua cratera.
Cá thể trưởng thành mọc cánh quanh năm.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nyceryx maxwelli tại Wikispecies