Nyceryx coffaeae
Giao diện
Nyceryx coffaeae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Nyceryx |
Loài (species) | N. coffaeae |
Danh pháp hai phần | |
Nyceryx coffaeae (Walker, 1856)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nyceryx coffaeae là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México, Belize, Guatemala và Costa Rica vào đến Nam Mỹ, nơi chúng được thấy ở Brasil, Colombia, Ecuador và Bolivia.[2]
Sải cánh khoảng 68–69 mm. Cá thể trưởng thành có lẽ mọc cánh quanh năm.
Ấu trùng ăn các loài Calycophyllum candidissimum.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
- ^ Silkmoths
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nyceryx coffaeae tại Wikispecies