Bước tới nội dung

Nucella fuscata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nucella fuscata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ocenebrinae
Chi (genus)Nucella
Loài (species)N. fuscata
Danh pháp hai phần
Nucella fuscata
(Forbes, 1850)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Purpura fuscata Forbes, 1850

Nucella fuscata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Nucella fuscata (Forbes, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]