Nucella fuscata
Giao diện
Nucella fuscata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ocenebrinae |
Chi (genus) | Nucella |
Loài (species) | N. fuscata |
Danh pháp hai phần | |
Nucella fuscata (Forbes, 1850) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Purpura fuscata Forbes, 1850 |
Nucella fuscata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Nucella fuscata (Forbes, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]