Notopala hanleyi
Giao diện
Notopala hanleyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Viviparoidea |
(không phân hạng) | clade Caenogastropoda informal group Architaenioglossa |
Họ (familia) | Viviparidae |
Chi (genus) | Notopala |
Loài (species) | N. hanleyi |
Danh pháp hai phần | |
Notopala hanleyi (Frauenfeld, 1864)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Notopala hanleyi là một loài ốc nước ngọt lớn trong họ Viviparidae. Nó cũng được phân loại là một loài phụ Notopala sublineata hanleyi. Loài này đặc hữu Úc và được tìm thấy khắp lưu vực Murray-Darling.[3] Loài này đã được người ta cho rằng đã tuyệt chủng nhưng đã dược tìm thấy trong đường ống năm 1993.[4] Nó ăn các chất hữu cơ và các vi sinh vật.[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Frauenfeld G. R. von (1864). "Verzeichniss der Namen der fossilen und lebenden Arten der Gattung Paludina Lam. nebst. jenen der nachststehenden und einrechung derselben in der verschieden neneren Gattungen". Verhandlungen der Zoologisch-Botanischen Vereins in Wien 14: 561-672. page 612.
- ^ Martens E. C. von (1865). "Ueber ostasiatische und neuhollandische Paludinen". Malakozoologische Blätter 12: 144-151. page 150.
- ^ a b “Subspecies Notopala sublineata hanleyi (Frauenfeld, 1864)”. Department of the Environment, Water, Heritage and the Arts. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2009.
- ^ a b Sheldon F. & Walker K. F. (1993). "Pipelines as a refuge for freshwater snails". Regulated Rivers 8: 295-299. doi:10.1002/RRR.3450080308.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- River Snail (Notopala sublineata).
- Sanger A. "RECOMMENDATION NOTOPALA SUBLINEATA – (RIVER SNAIL)". Ref. No. FR14, File No. FSC 00/10. (file changed ngày 6 tháng 2 năm 2008).