Notocelia
Giao diện
Notocelia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Olethreutinae |
Chi (genus) | Notocelia Hubner, [1825] |
Notocelia là một chi bướm đêm thuộc phân họ Olethreutinae trong họ Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Notocelia albosectana (Mabille, 1900)
- Notocelia aritai Kawabe, 1989
- Notocelia autolitha (Meyrick, 1931)
- Notocelia culminana (Walsingham, 1879)
- Notocelia cycloides Diakonoff, 1989
- Notocelia cynosbatella (Linnaeus, 1758)
- Notocelia donaldana Kawabe, 1993
- Notocelia illotana (Walsingham, 1879)
- Notocelia incarnatana (Hubner, [1796-1799])
- Notocelia kurosawai Kawabe, 1986
- Notocelia mediterranea (Obratzsov, 1952)
- Notocelia nigripunctata Kuznetzov, 1973
- Notocelia nimia Falkovitsh, 1965
- Notocelia nobilis Kuznetzov, 1973
- Notocelia plumbea Nasu, 1980
- Notocelia punicana Kuznetzov, 1956
- Notocelia roborana (Denis & Schiffermuller, 1775)
- Notocelia purpurissatana (Heinrich, 1923)
- Notocelia rosaecolana (Doubleday, 1850)
- Notocelia scotodes Bradley, 1965
- Notocelia tetragonana (Stephens, 1834)
- Notocelia trimaculana (Haworth, [1811])
- Notocelia uddmanniana (Linnaeus, 1758)
- Notocelia yakushimensis Kawabe, 1974
- Notocelia zelota (Meyrick, 1916)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Notocelia tại Wikispecies
- tortricidae.com
Tư liệu liên quan tới Notocelia tại Wikimedia Commons