Notadusta
Giao diện
Notadusta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Notadusta |
Notadusta là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Notadusta bao gồm:
- Notadusta boucheti Lorenz, 2002[2]
- Notadusta omii Ikeda, 1998[3]
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Notadusta hartsmithi Schilder, 1967: đồng nghĩa của Notocypraea dissecta Iredale, 1931
- * Notadusta katsuae [4]: đồng nghĩa của Palmulacypraea katsuae (Kuroda, 1960)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Notadusta . WoRMS (2010). Notadusta. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=391309 on 2 tháng 1 năm 2011.
- ^ Notadusta boucheti Lorenz, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Notadusta omii Ikeda, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Notadusta katsuae . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Notadusta tại Wikispecies