Nosh A Lody
Giao diện
![]() | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nongotamba Shutsa A Lody | ||
Ngày sinh | 17 tháng 7, 1989 | ||
Nơi sinh | Likasi, Cộng hoà Dân chủ Congo | ||
Chiều cao | 1,94 m (6 ft 4+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Centre back | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | KäPa | ||
Số áo | 32 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2005–2006 | SAPA | ||
2007 | HJK Helsinki | ||
2008 | Klubi-04 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Klubi-04 | 17 | (0) |
2010–2011 | FF Jaro | 23 | (0) |
2012–2014 | MYPA | 81 | (2) |
2014–2016 | KTP | 30 | (1) |
2016 | PK-35 | 5 | (0) |
2016 | FC Honka | 6 | (0) |
2017 | HIFK | 27 | (0) |
2018– | KäPa | 6 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
U19 Phần Lan[1] | |||
U20 Phần Lan[2] | 5 | (0) | |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 10:58, 23 tháng 11 năm 2018 (UTC) |
Nongotamba Shutsa "Nosh" A Lody (sinh ngày 17 tháng 7 năm 1989 ở Likasi[3]) là một cầu thủ bóng đá người Phần Lan gốc Congo[4] hiện đang chơi cho câu lạc bộ Phần Lan Käpylän Pallo tại giải Kakkonen.[5]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ 11 Tháng Một năm 2009. Truy cập 19 tháng Năm năm 2021.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ 10 Tháng Một năm 2009. Truy cập 19 tháng Năm năm 2021.
- ^ (bằng tiếng Phần Lan) “Profile at veikkausliiga.com”. Bản gốc lưu trữ 27 tháng Năm năm 2010. Truy cập 19 tháng Năm năm 2021.
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ 14 Tháng sáu năm 2012. Truy cập 19 tháng Năm năm 2021.
- ^ (bằng tiếng Phần Lan and tiếng Thụy Điển) “Profile at ffjaro.fi”.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Tư liệu liên quan tới Nosh A Lody tại Wikimedia Commons
- Nosh A Lody tại Soccerway