Bước tới nội dung

Nomada kaguya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nomada kaguya
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Nomadinae
Tông (tribus)Nomadini
Chi (genus)Nomada
Loài (species)N. kaguya
Danh pháp hai phần
Nomada kaguya
Hirashima, 1953

Nomada kaguya là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Hirashima mô tả khoa học năm 1953.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]