Bước tới nội dung

Nomada ecarinata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nomada ecarinata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Nomadinae
Tông (tribus)Nomadini
Chi (genus)Nomada
Loài (species)N. ecarinata
Danh pháp hai phần
Nomada ecarinata
Morawitz, 1888

Nomada ecarinata là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Morawitz mô tả khoa học năm 1888.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]