Noma Ryota
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Noma Ryota | ||
Ngày sinh | 15 tháng 11, 1991 | ||
Nơi sinh | Funabashi, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ hoặc Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Radnički Niš | ||
Số áo | 28 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2008–2010 | Aomori Yamada High School | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2013 | Đại học Minh Trị | 23 | (2) |
2013–2016 | Rudar Pljevlja | 61 | (7) |
2017– | Radnički Niš | 13 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 5 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 2 năm 2017 |
Noma Ryota (野間 涼太 sinh 15 tháng 11 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Nhật Bản, thi đấu ở vị trí tiền vệ cho FK Radnički Niš của Serbia.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh ra ở Funabashi, Chiba,[1] Noma thi đấu ở Nhật Bản với Trường Trung học Aomori Yamada từ 2008 đến 2010, và cùng với đội Đại học Meiji, từ 2010 đến 2013.[2][3] Năm 2013, anh ra nước ngoài đến châu Âu và ký hợp đồng với đội bóng FK Rudar Pljevlja của Montenegro. Anh thi đấu ở Pljevlja 3,5 mùa giải, vô địch mùa giải 2014–15, Cúp bóng đá Montenegro năm 2016,[4] và thi đấu cùng với Rudar ở UEFA Europa League 2016–17.[5]
Trong kỳ nghỉ đông mùa giải 2016–17, anh được mua bởi câu lạc bộ Serbia FK Radnički Niš.[4][6]
Danh hiệu
[sửa | sửa mã nguồn]- Rudar Pljevlja
- Montenegrin First League: 2015ref name="soccerway"/>
- Cúp bóng đá Montenegro: 2016[4]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Noma Ryota at srbijafudbal.com, retrieved 26–10–2017 (tiếng Serbia)
- ^ Noma Ryota Lưu trữ 2017-10-26 tại Wayback Machine at soccer-db.net
- ^ Noma Ryota at footballdatabase.eu
- ^ a b c Noma Ryota profile at Soccerway
- ^ Noma Ryota, UEFA.com
- ^ PRVO POJAČANJE NIŠLIJA JAPANAC Noma Ryota, srbijasport.net, 12-1-2017, retrieved 18-2-2017 (tiếng Serbia)