Noirmoutier-en-l’Île
Giao diện
(Đổi hướng từ Noirmoutier-en-l'Île)
Noirmoutier-en-l’Île | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Pays de la Loire |
Tỉnh | Vendée |
Quận | Quậns Sables-d'Olonne (Les Sables-d'Olonne) |
Tổng | Tổng Noirmoutier-en-l'Île (Chef-lieu) |
Liên xã | Cộng đồng các xã de l'île de Noirmoutier |
Xã (thị) trưởng | Maurice Chardonneau (2001-2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 0–20 m (0–66 ft) (bình quân 7 m (23 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 19,59 km2 (7,56 dặm vuông Anh) |
INSEE/Mã bưu chính | 85163/ 85330 |
Noirmoutier-en-l'Île, thường gọi là Noirmoutier, là một xã ở île de Noirmoutier trong tỉnh Vendée trong vùng Pays de la Loire, Pháp. Xã này có diện tích 19,59 km², dân số năm 2006 là 4855 người. Xã này nằm ở khu vực có độ cao trung bình 7 mét trên mực nước biển. Xã này nằm ở phần phía bắc của đảo Noirmoutier, ngay gần bờ biển của tỉnh Vendée ở vùng Pays de la Loire ở miền tây nước Pháp. Lịch sử của thị trấn bắt đầu với sự xuất hiện của thầy tăng Saint Philibert vào năm 674, người đã thành lập một tu viện. Château de Noirmoutier có niên đại từ thế kỷ 11 và 12. Vào mùa hè, khu vực này là một khu du lịch.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 3 906 | 4 020 | 4 070 | 4 518 | 4 846 | 5 001 | 4 855 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Histoire de Noirmoutier
- Un article sur Aladar Kuncz Lưu trữ 2009-08-07 tại Wayback Machine
- Noirmoutier-en-l’Île trên trang mạng Viện địa lý quốc gia[liên kết hỏng]
- Histoire de Noirmoutier et sa vie quotidienne sur le site de sa paroisse
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Noirmoutier-en-l’Île. |