Nisaetus pinskeri
Giao diện
Nisaetus pinskeri | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Accipitriformes |
Họ (familia) | Accipitridae |
Chi (genus) | Nisaetus |
Loài (species) | N. pinskeri |
Danh pháp hai phần | |
Nisaetus pinskeri Preleuthner & Gamauf, 1998 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Spizaetus pinskeri Spizaetus philippensis pinskeri |
Diều Pinsker (danh pháp khoa học: Nisaetus pinskeri) là một loài chim trong họ Accipitridae.[2]
Nó là loài đặc hữu của các đảo Samar, Negros, Bohol, Biliran, Basilan, Siquijor và Mindanao ở Philippines. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng nhiệt đới ẩm vùng nhiệt đới cao hơn 1200 mét so với mực nước biển. Loài này bị đe dọa do mất môi trường sống.
Nisaetus pinskeri được tách ra từ N. philippensis.[3][4][5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nisaetus pinskeri tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Nisaetus pinskeri tại Wikimedia Commons
- ^ BirdLife International (2016). “Nisaetus pinskeri”. The IUCN Red List of Threatened Species. IUCN. 2016: e.T22734083A95073986. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22734083A95073986.en. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2018.
- ^ Clements J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood & D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Gamauf A., Gjershaug J. O., Kvaløv K., Røv N. & Haring E. (2005). Molecular phylogeny of hawk-eagles (genus Spizaetus). Zool. Med., Leiden 79(3): 179-180.
- ^ Gamauf A., Gjershaug J. O., Røv N., Kvaløv K. & Haring E. (2005). Species or subspecies? The dilemma of taxonomic ranking of some South-East Asian hawk-eagles (genus Spizaetus). Bird Conserv. Intl 15: 99-117. doi:10.1017/S0959270905000080
- ^ Haring E., Kvaløy K., Gjershaug J. O., Røv N. & Gamauf A., (2007). Convergent evolution in hawk-eagles of the genus Spizaetus: molecular phylogenetic analysis based on mitochondrial marker sequences. J. Zool. Syst. Evol. Res. 45: 353-365. doi:10.1111/j.1439-0469.2007.00410.x