Bước tới nội dung

Nipponasellus kagaensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nipponasellus kagaensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Asellidae
Chi (genus)Nipponasellus
Loài (species)N. kagaensis
Danh pháp hai phần
Nipponasellus kagaensis
(Matsumoto, 1958)

Nipponasellus kagaensis là một loài chân đều trong họ Asellidae. Loài này được Matsumoto miêu tả khoa học năm 1958.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Schotte, M. (2010). Nipponasellus kagaensis (Matsumoto, 1958). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261545

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]