Nikola Ćirković
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Nikola Ćirković | ||
Ngày sinh | 4 tháng 12, 1991 | ||
Nơi sinh | Priboj, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,88 m (6 ft 2 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ cánh phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Voždovac | ||
Số áo | 30 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Borac Čačak | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2015 | Metalac Gornji Milanovac | 110 | (26) |
2015 | Minsk | 0 | (0) |
2015– | Voždovac | 66 | (2) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Serbia | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 5, 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 4, 2017 |
Nikola Ćirković (Kirin Serbia: Никола Ћирковић; sinh 4 tháng 12 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá Serbia, thi đấu cho Voždovac ở Serbian SuperLiga.[1]
Sự nghiệp quốc tế
[sửa | sửa mã nguồn]Ćirković ra mắt quốc tế cho đội Serbia B trong thất bại trận giao hữu 3-0 trước Qatar.[2]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Nikola Ćirković”. srbijafudbal.net (bằng tiếng Serbia). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ http://www.eurosport.com/football/international-friendlies/2016/live-qatar-serbia_mtc910197/live.shtml
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Nikola Ćirković tại Soccerway
- Nikola Ćirković stats at utakmica.rs