Nicrophorus marginatus
Giao diện
Loài bị Gistel xác định nhằm năm 1857 có tên là Nicrophorus marginatus, nhưng sau đó hiệu đính lại, xem Nicrophorus tomentosus
Nicrophorus marginatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Silphidae |
Phân họ (subfamilia) | Nicrophorinae |
Tông (tribus) | Nicrophorini |
Chi (genus) | Nicrophorus |
Loài (species) | N. marginatus |
Danh pháp hai phần | |
Nicrophorus marginatus Fabricius, 1801 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nicrophorus marginatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Silphidae được miêu tả bởi Fabricius năm 1801.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Nicrophorus Marginatus tại Wikispecies