Bước tới nội dung

Nhật ký tự do của tôi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nhật ký tự do của tôi
Áp phích quảng bá
Tên gốc
Hangul나의 해방일지
Hanja나의 解放日誌
Dịch nghĩaMy Liberation Diary
Kịch bảnPark Hae-young[1]
Đạo diễnKim Seok-yoon[1]
Diễn viên
Quốc giaHàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập16
Sản xuất
Đơn vị sản xuất
Nhà phân phối
Trình chiếu
Kênh trình chiếuJTBC
Định dạng hình ảnh1080i (HDTV)
Định dạng âm thanhDolby Digital
Phát sóng9/4/2022 – 29/5/2022
Kinh phí8 tỷ ₩[2]

My Liberation Notes (tiếng Hàn나의 해방일지; RomajaNaui Haebangilji) là một bộ phim truyền hình của Hàn Quốc ra mắt năm 2022 với sự tham gia của Lee Min-ki, Kim Ji-won, Son Seok-koo và Lee El. Phim được phát sóng trên đài JBTC vào khung giờ 22:30 (KST) Thứ Bảy và Chủ nhật.[3] Đồng thời phim sẽ được phát sóng trên nền tảng dịch vụ xem phim trực tuyến Netflix.

Nội dung

[sửa | sửa mã nguồn]

Phim là câu chuyện về ba chị em ruột và một người lạ bí ẩn mong muốn được "giải phóng" khỏi cuộc sống bực bội của họ. Lấy bối cảnh ở làng Sanpo, một nơi mà nhiều người rời đi hơn là chuyển đến, ba chị em Yeom, Mi Jung, Chang Hee và Ki Jung đều muốn thoát khỏi một cuộc sống bị tắc nghẽn bởi 'không có câu trả lời'. Một ngày nọ, một người đàn ông bí ẩn tên là ông Goo đột nhiên chuyển đến khu phố của họ. Anh ta là một kẻ say xỉn và có vẻ như anh có nhiều gánh nặng và bí mật.

Diễn viên

[sửa | sửa mã nguồn]

Vai chính

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Lee Ki-woo vai Jo Tae-hoon[5]
  • Chun Ho-jin vai Yeom Je-ho[6]
  • Jeon Hye-jin vai Hyun-ah[7]
  • Lee Kyung-seong vai Kwak Hye-suk[8]
  • Park Soo-young vai Park Sang-min[9]
  • Jung Soo-young vai Jo Kyung-sun[9]
  • Kim Ro-sa vai Jo Hee-sun[9]
  • Yang Jun-myung vai Lee Min-gyu[10]

Sản xuất

[sửa | sửa mã nguồn]

Phát triển

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 24 tháng 9 năm 2021, Chorokbaem Media thông báo đã ký hợp đồng với JTBC Studios để sản xuất và sẽ được phát hành bởi JBTC với "kinh phí 8 tỷ won cho 16 tập".[2]

Vào ngày 5 tháng 10 năm 2021, có thông tin cho rằng bộ phim quá trình quay phim chính đang được tiến hành.[11]

Nhạc phim

[sửa | sửa mã nguồn]
Phát hành vào 10 tháng 4, 2022[12][13]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Deeply" ()Hen
  • Hen
  • Zist
Hen3:38
2."Deeply" (; Inst.) 
  • Hen
  • Zist
 3:38
Tổng thời lượng:7:16
Phát hành vào 16 tháng 4, 2022[14][15]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."To be together" (함께 할 수 있기를)Jayins
  • Jayins
  • Naiv
Lee Jun-hyung3:53
2."To be together" (함께 할 수 있기를; Inst.) 
  • Jayins
  • Naiv
 3:53
Tổng thời lượng:7:46
Phát hành vào 17 tháng 4, 2022[16][17]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Laggard" (느림보)MaO
  • Jayins
  • Naiv
Shin You-me3:28
2."Laggard" (느림보; Inst.) 
  • Jayins
  • Naiv
 3:28
Tổng thời lượng:7:56
Phát hành vào 23 tháng 4, 2022[18][19]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."That Day" (그런 날)HanroroThe OrchardThe Orchard3:02
2."That Day" (그런 날; Inst.) The Orchard 3:02
Tổng thời lượng:6:04
Phát hành vào 24 tháng 4, 2022[20]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Be My Birthday"Naiv9duckHa Hyun-sang3:14
2."Be My Birthday" (Inst.) 9duck 3:14
Tổng thời lượng:6:28
Phát hành vào 30 tháng 4, 2022[21]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."We Sink"NaivNaivSway3:26
2."We Sink" (Inst.) Naiv 3:26
Tổng thời lượng:6:52
Phát hành vào 1 tháng 5, 2022[22][23]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."My Spring" (나의 봄은)Seo Dong-seongPark Seong-ilLee Su-hyun4:12
2."My Spring" (나의 봄은; Inst.) Park Seong-il 4:12
Tổng thời lượng:8:24
Phát hành vào 7 tháng 5, 2022[24][25]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."Diamond" (다이아몬드)Hanroro9duck9duck3:04
2."Diamond" (다이아몬드; Inst.) 9duck 3:04
Tổng thời lượng:6:08
Phát hành vào 8 tháng 5, 2022[26][27]
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcNghệ sĩThời lượng
1."A Kind Of Confession" (일종의 고백; Female Ver.)Lee Young-hoonLee Young-hoonHen2:58
2."A Kind Of Confession" (일종의 고백; Male Ver.)Lee Young-hoonLee Young-hoonKwak Jin-eon3:56
Tổng thời lượng:6:54

Tỷ lệ người xem

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật ký tự do của tôi : Người xem Hàn Quốc theo mỗi tập (ngàn)
MùaSố tậpTrung bình
12345678910111213141516
165162257453857990076990284810069871075100211151283TBDTBD
Nguồn: Thống kê lượng người xem được đo lường và đánh giá bởi Nielsen Korea.[28]
Xếp hạng lượng người xem truyền hình trung bình
Tập Ngày phát sóng Tỷ lệ người xem trung bình
(Nielsen Korea)[28]
Toàn quốc Seoul
1 9 tháng 4 năm 2022 2.941% (5th) 3.057% (5th)
2 10 tháng 4 năm 2022 3.018% (5th) 3.236% (3rd)
3 16 tháng 4 năm 2022 2.552% (8th) 2.862% (6th)
4 17 tháng 4 năm 2022 2.325% (7th) 2.292% (8th)
5 23 tháng 4 năm 2022 2.766% (7th) 2.874% (5th)
6 24 tháng 4 năm 2022 3.832% (4th) 3.971% (4th)
7 30 tháng 4 năm 2022 3.306% (5th) 3.541% (5th)
8 1 tháng 5 năm 2022 3.876% (4th) 4.155% (4th)
9 7 tháng 5 năm 2022 3.625% (1st) 4.259% (1st)
10 8 tháng 5 năm 2022 4.594% (2nd) 5.242% (2nd)
11 14 tháng 5 năm 2022 4.127% (1st) 4.615% (1st)
12 15 tháng 5 năm 2022 5.013% (1st) 5.671% (1st)
13 21 tháng 5 năm 2022 4.863% (1st) 5.045% (1st)
14 22 tháng 5 năm 2022 6.152% (1st) 6.519% (1st)
15 28 tháng 5 năm 2022 5.993% (1st) 6.781% (1st)
16 29 tháng 5 năm 2022
Trung bình % %
  • Trong bảng trên đây, số màu xanh biểu thị cho tỷ lệ người xem thấp nhất và số màu đỏ biểu thị cho tỷ lệ người xem cao nhất.
  • Bộ phim này được phát sóng trên hệ thống các kênh truyền hình cáp/trả phí nên số lượng người xem thấp hơn so với truyền hình miễn phí (ví dụ như KBS, SBS, MBC hay EBS).

Giải thưởng và đề cử

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải thưởng Hạng mục Đề cử Kết quả Ref.
2022 APAN Star Awards Cặp đôi đẹp nhất Son Seok-koo & Kim Ji-won Đề cử [29][30]
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất Lee El Đề cử
Biên kịch xuất sắc nhất Park Hae-young Đề cử
Phim truyền hình của năm My Liberation Notes Đề cử
Nam diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim ngắn tập Son Seok-koo Đề cử
Nữ diễn viên xuất sắc nhất thể loại phim ngắn tập Kim Ji-won Đề cử
Ngôi sao nam được yêu thích nhất Son Seok-koo Đề cử
Giải thưởng phim truyền hình Hàn Quốc Nam diễn viên xuất sắc Lee Ki-woo Đoạt giải [31]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d e f g h Park, Soo-in (9 tháng 7 năm 2021). “이민기 김지원 손석구 이엘 '나의 해방일지' 출연 "내년 첫방송"(공식)” [Lee Min-ki, Kim Ji-won, Son Seok-gu, and EL appear in 'My Liberation Journal' "First broadcast next year" (official)] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  2. ^ a b Chae, Seong-oh (14 tháng 9 năm 2021). “초록뱀미디어, '나의 해방일지' 80억 계약 체결” [Chorokbaem Media, 'My Liberation Journal' signed a contract of 8 billion won] (bằng tiếng Hàn). Blotter. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  3. ^ “평범한 인생, 한 번은 채워지고 싶다! JTBC '나의 해방일지' [An ordinary life, I want to be filled at least once! JTBC 'My Liberation Diary']. JTBC (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ Jung, Yu-jin (22 tháng 4 năm 2021). “[단독]이엘, 박해영 작가 신작 '나의 해방일지' 출연” [[Exclusive] EL, writer Park Hae-young's new work 'My Liberation Journal' Appears] (bằng tiếng Hàn). SpoTV News. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  5. ^ Hong, Se-young (15 tháng 7 năm 2021). “이기우 '나의 해방 일지' 출연확정 [공식]” [Lee Ki-woo confirmed to appear in 'My Liberation Journal' [Official]] (bằng tiếng Hàn). Sports Donga. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  6. ^ Shim, Eon-kyung (20 tháng 7 năm 2021). “[단독]천호진, '나의 해방 일지' 합류...이민기·김지원과 호흡” [[Exclusive] Chun Ho-jin joins 'My Liberation Journal'...Breathing with Lee Min-ki and Kim Ji-won] (bằng tiếng Hàn). SpoTV News. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  7. ^ Cheon, Yoon-hye (24 tháng 11 năm 2021). “전혜진, '나의 해방일지' 출연 확정..이민기-김지원과 호흡[공식]” [Jeon Hye-jin confirmed to appeared in 'My Liberation Journal'...Immigration-Kim Ji Won and Breathing [Official]] (bằng tiếng Hàn). Herald Pop. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  8. ^ Kim, Soo-jung (4 tháng 3 năm 2022). '나의 해방일지' 이민기, 천호진에 설움 폭발 "키스는 어디서..." ['My Liberation Diary' Lee Min-ki and Cheon Ho-jin explode with anger "Where did we kiss..."] (bằng tiếng Hàn). X-port News. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2022 – qua Naver.
  9. ^ a b c Kim, Myung-mi (30 tháng 3 năm 2022). '나의 해방일지' 이기우→박수영, 명품 신스틸러 활약 예고” ['My Liberation Journal' Lee Ki-woo → Park Soo-young, previewing the activity of a luxury scene stealer] (bằng tiếng Hàn). Newsen. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2022 – qua Naver.
  10. ^ Kim, Hye-jeong (8 tháng 4 năm 2022). “배우 양준명 '나의 해방일지' 합류[공식]” [Actor Yang Jun-myung joins 'My Liberation Journal' [Official]] (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2022 – qua Naver.
  11. ^ Lee, Chang-gyu (5 tháng 10 năm 2021). “이민기, 넬이 보낸 커피차 인증...9년째 이어지는 특급 인연” [Lee Min-ki, Nell's coffee truck certification...A special relationship that continues for 9 years] (bằng tiếng Hàn). X-ports News. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 12 năm 2021. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021 – qua Naver.
  12. ^ “나의 해방일지 OST Part 1” [My Liberation Journal OST Part 1]. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 10 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022 – qua Melon.
  13. ^ “My Liberation Notes, Pt.1 (Original Television Soundtrack) - Single”. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 10 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022 – qua Apple Music.
  14. ^ “나의 해방일지 OST Part 2” [My Liberation Journal OST Part 2]. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 16 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022 – qua Melon.
  15. ^ “My Liberation Notes, Pt.2 (Original Television Soundtrack) - Single”. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 16 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022 – qua Apple Music.
  16. ^ “나의 해방일지 OST Part 3” [My Liberation Journal OST Part 3]. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 17 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022 – qua Melon.
  17. ^ “My Liberation Notes, Pt.3 (Original Television Soundtrack) - Single”. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 17 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022 – qua Apple Music.
  18. ^ “나의 해방일지 OST Part 4” [My Liberation Journal OST Part 4]. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 23 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2022 – qua Melon.
  19. ^ “My Liberation Notes, Pt.4 (Original Television Soundtrack) - Single”. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 23 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2022 – qua Apple Music.
  20. ^ “나의 해방일지 OST Part 5” [My Liberation Journal OST Part 5]. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 24 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022 – qua Melon.
  21. ^ “나의 해방일지 OST Part 6” [My Liberation Journal OST Part 6]. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 30 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2022 – qua Melon.
  22. ^ “나의 해방일지 OST Part 7” [My Liberation Journal OST Part 7]. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 1 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022 – qua Melon.
  23. ^ “My Liberation Notes, Pt.7 (Original Television Soundtrack) - Single”. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 1 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022 – qua Apple Music.
  24. ^ “나의 해방일지 OST Part 8” [My Liberation Journal OST Part 8]. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 7 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2022 – qua Melon.
  25. ^ “My Liberation Notes, Pt.8 (Original Television Soundtrack) - Single”. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 7 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2022 – qua Apple Music.
  26. ^ “나의 해방일지 OST Part 9” [My Liberation Journal OST Part 9]. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 8 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2022 – qua Melon.
  27. ^ “My Liberation Notes, Pt.9 (Original Television Soundtrack) - Single”. YG Plus. Studio MaumC; JTBC Studio. 8 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2022 – qua Apple Music.
  28. ^ a b Nielsen Korea ratings:
    • “Ep. 1”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2022.
    • “Ep. 2”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2022.
    • “Ep. 3”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2022.
    • “Ep. 4”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2022.
    • “Ep. 5”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 23 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
    • “Ep. 6”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2022.
    • “Ep. 7”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 30 tháng 4 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2022.
    • “Ep. 8”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 1 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2022.
    • “Ep. 9”. Nielsen Korea (bằng tiếng Hàn). 7 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2022.
  29. ^ Kim Won-gyeom (31 tháng 8 năm 2022). '에이판 스타 어워즈' 송중기·손석구·김수현·김태리·박은빈 등 역대 최다 노미네이트” ['Apan Star Awards', including Song Joong-ki, Son Seok-gu, Kim Su-hyeon, Kim Tae-ri, Park Eun-bin, etc.] (bằng tiếng Hàn). SpoTV News. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2022.
  30. ^ Hwang, Hyo-yi (6 tháng 9 năm 2022). “강태오-박은빈'·'손석구-김지원'·'이준호-이세영' 베스트커플상은?” [Best Couple Award for 'Kang Tae-oh - Park Eun-bin', 'Son Seok-gu-Kim Ji-won', 'Lee Jun-ho-Lee Se-young'?] (bằng tiếng Hàn). Sports Kyunghyang. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2022 – qua Naver.
  31. ^ Yoon, Sang-geun (8 tháng 10 năm 2022). “수리남' 하정우, 2022 코리아드라마어워즈 대상 "드라마 대상 처음"[종합]” [Suriname' Ha Jung-woo, the 2022 Korea Drama Awards Grand Prize "Drama Grand Prize for the first time" [General]] (bằng tiếng Hàn). MT Star News. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2022 – qua Naver.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]