Nhạn
Giao diện
Tra nhạn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Nhạn có thể đề cập đến một trong các khái niệm sau:
- Trong văn học và trong văn hóa truyền thống của Việt Nam, từ này chỉ một số loài chim thuộc chi Ngỗng (Anser)
- Cách gọi mới xuất hiện gần đây cho các loài chim thuộc họ Én (Hirundinidae)
- Tên người, địa danh: Phùng Nhạn, núi Nhạn, Nhạn môn quan...