Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nghĩa trang tường Điện Kremli Thông tin Thành lập 1917 Địa điểm Quốc gia Nga
Nghĩa trang tường Điện Kremli (tiếng Nga : Некрополь у Кремлёвской стены) là một nghĩa trang nằm trên tường Điện Kremli ở Moskva , Nga . Được chính quyền Liên bang Xô viết thành lập năm 1917 để chôn cất những người Bolshevik thiệt mạng trong cuộc Cách mạng tháng Mười , nghĩa trang sau đó đã trở thành nơi an nghỉ của hầu hết các nhà lãnh đạo Liên Xô mà người cuối cùng là Konstantin Chernenko năm 1985 . Lăng Lenin , nơi lưu giữ thi hài của Vladimir Lenin , cũng nằm trong khu vực này. Kể từ năm 1974 , nghĩa trang tường Điện Kremli được xếp hạng là di tích cần bảo vệ.
Thời gian biểu của nghĩa trang
Danh sách nhân vật được chôn cất giai đoạn 1918–1927[ 1]
Năm
Nhân vật
1918
Chết trong nội chiến: Ivan Smilga , Anton Khorak, Alexander Kvardakov, Alexander Kuchutenkov, Felix Barasevich, Alexander Gadomsky Chết trong vụ đọ súng ở quận Zamoskvorechye : Semen Pekalov, Yegor Shvyrkov, Nikolay Pryamikov
1919
Yakov Sverdlov Chết trong nội chiến: Anton Stankevich , Mark Mokryak , Heinrich Zweinek ; 12 nạn nhân vụ đánh bom Leontyevsky gồm cả Vladimir Zagorsky
1920
Inessa Armand , Yakov Bocharov , Vitaly Kovshov , Ivan Khomyakov , Augusta Osen , John Reed , Mikhail Yanyshev , Vadim Podbelsky
1921
Ivan Rusakov , Lev Karpov , Ivan Konstantinov Nạn nhân tai nạn thử máy bay: Valerian Abakovsky , Oskar Heilbrich , John William Hewlett , Fyodor Sergeyev (Artyom), Otto Strupat , John Freeman
1922
Yefim Afonin , Ivan Zhilin
1923
Vaclav Vorovsky
1924
Vasily Likhachev , Victor Nogin
1925
Mikhail Frunze , Nariman Narimanov
1926
Felix Dzerzhinsky
1927
Pyotr Voykov
Danh sách nhân vật được cất giữ lọ tro giai đoạn 1925–1984[ 2]
Năm
Số mộ
Nhân vật
1925
1
Miron Vladimirov
1926
1
Leonid Krasin
1927
2
Arthur MacManus , Charles Ruthenberg
1928
4
Bill Haywood ,[ 3] Jenő Landler , Ivan Skvortsov-Stepanov , Alexander Tsyurupa
1929
1
Ivan Lepse
1931
2
Mikhail Mikhailov-Ivanov , Vladimir Triandafillov
1932
5
Kupriyan Kirkizh , Mikhail Larin , Mikhail Pokrovsky , Alexander Stopani , Pyotr Stuchka
1933
8
Pyotr Baranov , Abram Goltzman , Sergey Gusev , Sen Katayama , Anatoly Lunacharsky , Mikhail Olminsky , Alexey Svidersky , Clara Zetkin
1934
5
Phi hành đoàn Osoaviakhim-1 : Pavel Fedoseenko , Ilya Usyskin , Andrey Vasenko ; Valerian Dovgalevsky , Sergey Kirov , Vyacheslav Menzhinsky , Alexander Steinhart
1935
3
Valerian Kuybyshev , Pyotr Smidovich , Ivan Tovstukha
1936
4
Maxim Gorky , Fritz Heckert , Sergei Kamenev , Alexander Karpinsky
1937
2
Grigoriy Ordzhonikidze , Maria Ulyanova
1938
1
Valery Chkalov
1939
3
Nadezhda Krupskaya , Polina Osipenko , Anatoly Serov
1943
4
Grigory Kravchenko , Konstantin Pamfilov , Marina Raskova , Yemelyan Yaroslavsky
1944
1
Klavdia Nikolaeva
1945
2
Boris Shaposhnikov , Aleksandr Shcherbakov
1946
1
Vladimir Potemkin
1947
2
Vasily Vahrushev , Rozalia Zemlyachka
1949
1
Fyodor Tolbukhin
1951
2
Mikhail Vladimirsky , Alexander Yefremov
1953
1
Lev Mekhlis
1954
3
Anatoly Kuzmin , Matvey Shkiryatov , Andrey Vyshinsky
1955
1
Leonid Govorov
1956
4
Ivan Likhachev , Ivan Nosenko , Pavel Yudin , Avraamy Zavenyagin
1957
2
Vyacheslav Malyshev , Sergey Zhuk
1958
2
Grigory Petrovsky , Ivan Tevosyan
1959
1
Gleb Krzhizhanovsky
1960
2
Igor Kurchatov , Mitrofan Ivanovich Nedelin
1961
1
Mikhail Khrunichev
1962
3
Aleksei Antonov , Andrey Khrulyov , Boris Vannikov
1963
2
Nikolay Dygay , Vladimir Kucherenko
1964
2
Sergei Biriuzov , Otto Kuusinen
1965
2
Frol Kozlov , Sergey Kurashov
1966
4
Nikolay Ignatov , Sergey Korolyov , Alexander Rudakov , Yelena Stasova
1967
2
Vladimir Komarov , Rodion Malinovsky
1968
6
Yuri Gagarin , Vladimir Seryogin , Kirill Meretskov , Konstantin Rokossovsky , Vasily Sokolovsky , Nikolay Voronov
1970
3
Nikolay Shvernik , Semyon Timoshenko , Andrei Yeremenko
1971
1
Phi hành đoàn Soyuz 11 : Georgiy Dobrovolskiy , Viktor Patsayev , Vladislav Volkov
1972
2
Nikolay Krylov , Matvey Zakharov
1973
1
Ivan Konev
1974
1
Georgy Zhukov
1976
2
Andrey Grechko , Ivan Yakubovsky
1977
1
Alexander Vasilevsky
1978
2
Mstislav Keldysh , Fyodor Kulakov
1980
1
Alexey Kosygin
1982
1
Hovhannes Bagramyan
1983
1
Arvīds Pelše
1984
2
Leonid Kostandov , Dmitry Ustinov
Danh sách nhân vật được chôn cất giai đoạn 1946–1985[ 4]
Brooke, Caroline (2006). Moscow: a cultural history . Oxford University Press US. ISBN 0-19-530951-0 , ISBN 978-0-19-530951-5 .
Burgess, Colin (2003). Fallen Astronauts: Heroes who Died Reaching for the Moon . University of Nebraska . ISBN 0-8032-6212-4 , ISBN 978-0-8032-6212-6 .
Colton, Timothy J. (1998). Moscow: Governing the Socialist Metropolis . Harvard University . ISBN 0-674-58749-9 , ISBN 978-0-674-58749-6 .
Corney, Frederick C. (2004). Telling October: memory and the making of the Bolshevik Revolution . Cornell University . ISBN 0-8014-8931-8 , ISBN 978-0-8014-8931-0 .
Kamanin, Nikolay (1997). Skryty Kosmos (Скрытый Космос) (bằng tiếng Nga). Moscow: Infortext.
Mates, Lewis H. (2005). Encyclopedia of cremation . Ashgate Publishing, Ltd. ISBN 0-7546-3773-5 , ISBN 978-0-7546-3773-8 .
Quigley, Christine (1998). Modern mummies: the preservation of the human body in the twentieth century . McFarland. ISBN 0-7864-0492-2 , ISBN 978-0-7864-0492-6 .
Reed, John (1977). Ten Days that Shook the World . Penguin Classics. ISBN 0-14-018293-4 , ISBN 978-0-14-018293-4 . chapter 10
Rév, István (2005). Retroactive justice: prehistory of post-communism . Stanford University . ISBN 0-8047-3644-8 , ISBN 978-0-8047-3644-2 .
Schmidt, Albert J. (1989). The architecture and planning of classical Moscow: a cultural history . DIANE Publishing. ISBN 0-87169-181-7 , ISBN 978-0-87169-181-1 .
Shchenkov, A. S. (editor) (2002). Pamyatniki arhitektury v dorevolutsionnoy Rossii ( Памятники архитектуры в дореволюционной России) (bằng tiếng Nga). Moscow: Terra. ISBN 5-275-00664-0 . Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết )
Skilling, Harold Gordon (2000). The Education of a Canadian: My Life as a Scholar and Activist . McGill-Queen's Press. ISBN 0-88629-357-X , ISBN 978-0-88629-357-4 .
Tumarkin, Nina (1997). Lenin Lives!: The Lenin Cult in Soviet Russia . Harvard University . ISBN 0-674-52431-4 , ISBN 978-0-674-52431-6 .