Bước tới nội dung

Nezha Bidouane

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nezha Bidouane
Medal record
Women's athletics
Representing  Maroc
Olympic Games
Bronze medal – third place 2000 Sydney 400 m hurdles
World Championships
Gold medal – first place 1997 Athens 400 m hurdles
Gold medal – first place 2001 Edmonton 400 m hurdles
Silver medal – second place 1999 Seville 400 m hurdles
Mediterranean Games
Gold medal – first place 1991 Athens 400 m hurdles
Gold medal – first place 1993 Narbonne 400 m hurdles
Gold medal – first place 1997 Bari 400 m hurdles

Nezha Bidouane (tiếng Ả Rập: نزهة بدوان; sinh ngày 18 tháng 9 năm 1969 tại Rabat) là một vận động viên chạy vượt rào Maroc đã nghỉ hưu , người chuyên vượt rào 400 mét. Là nhà vô địch thế giới hai lần, cô đã giành được huy chương vàng vượt rào 400 m tại Giải vô địch thế giới năm 1997AthensGiải vô địch thế giới năm 2001 tại Edmonton. Năm 1999, cô giành huy chương bạc tại Giải vô địch thế giới trong thời gian kỷ lục châu Phi là 52,90 giây Năm 2000, cô giành được huy chương đồng tại Thế vận hội Olympic.

Bidouane kết hôn với Abdelaziz Sahere và giám sát cuộc đua Đường dành cho Phụ nữ tới Chiến thắng 8K hàng năm ở Rabat.[1]

Thành tích giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải đấu Địa điểm Thứ hạng Nội dung Chú thích
Representing  Maroc
1986 Arab Junior Championships Cairo, Egypt 1st 100 m hurdles 15.20
2nd 400 m hurdles 65.50
1987 Arab Championships Algiers, Algeria 3rd 100 m hurdles 14.72
Mediterranean Games Latakia, Syria 5th 100 m hurdles 14.76
1989 Jeux de la Francophonie Casablanca, Morocco 6th 400 m hurdles 59.69
Arab Championships Cairo, Egypt 2nd 100 m hurdles 14.0
3rd 400 m hurdles 60.3
1990 Maghreb Championships Algiers, Algeria 1st 100 m hurdles 13.6
1st 400 m hurdles 56.3
African Championships Cairo, Egypt 2nd 100 m hurdles 13.70
1st 400 m hurdles 57.17
1991 World Indoor Championships Seville, Spain 14th (h) 400 m 55.69
23rd (h) 60 m hurdles 8.74
Mediterranean Games Athens, Greece 4th 100 m hurdles 13.61
1st 400 m hurdles 55.13
4th 4 × 100 m relay 46.05
4th 4 × 400 m relay 3:39.46
World Championships Tokyo, Japan 16th (sf) 400 m hurdles 56.62
1992 Olympic Games Barcelona, Spain 11th (sf) 400 m hurdles 55.08
World Cup Havana, Cuba 6th 400 m hurdles 58.301
1993 Mediterranean Games Narbonne, France 1st 400 m hurdles 56.09
World Championships Stuttgart, Germany 400 m hurdles DNF
1994 Jeux de la Francophonie Paris, France 2nd 400 m hurdles 55.19
World Cup London, United Kingdom 5th 400 m hurdles 57.351
4 × 400 m relay DQ1
1995 World Championships Gothenburg, Sweden 400 m hurdles DQ
Arab Championships Cairo, Egypt 1st 100 m hurdles 13.44
1st 400 m hurdles 56.96
1997 World Indoor Championships Paris, France 16th (h) 400 m 53.54
Mediterranean Games Bari, Italy 1st 400 m hurdles 55.01
World Championships Athens, Greece 1st 400 m hurdles 52.97
1998 African Championships Dakar, Senegal 1st 400 m hurdles 54.24
World Cup Johannesburg, South Africa 1st 400 m hurdles 52.961
1999 World Championships Seville, Spain 2nd 400 m hurdles 52.90
2000 Olympic Games Sydney, Australia 3rd 400 m hurdles 53.57
2001 Jeux de la Francophonie Ottawa, Canada 1st 400 m hurdles 54.91
World Championships Edmonton, Canada 1st 400 m hurdles 53.34
Goodwill Games Brisbane, Australia 5th 400 m hurdles 56.10
2004 Olympic Games Athens, Greece 18th (h) 400 m hurdles 55.69
Pan Arab Games Algiers, Algeria 1st 400 m hurdles 55.98

1 Đại diện cho Châu Phi

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Benchrif, Mohammed (25 April 2011). Bidouane’s Women’s Run goes from strength to strength - AFRICA. IAAF. Retrieved on 2011-05-27.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Nezha Bidouane
Vị trí thể thao
Tiền nhiệm
Deon Hemmings
Irina Piancesova
Hiệu suất vượt rào 400 năm của phụ nữ
1997
2001
Kế nhiệm
Kim Batten
Yuliya Pechonkina