Neuilly-Saint-Front (tổng)
Giao diện
Tổng Neuilly-Saint-Front | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Aisne |
Quận | Château-Thierry |
Xã | 33 |
Mã của tổng | 02 22 |
Thủ phủ | Neuilly-Saint-Front |
Tổng ủy viên hội đồng –Nhiệm kỳ |
André Rigaud 2008-2014 |
Dân số không trùng lặp |
9 553 người (1999) |
Diện tích | 26 006 ha = 260,06 km² |
Mật độ | 36,73 hab./km² |
Tổng Neuilly-Saint-Front là một tổng ở tỉnh Aisne trong vùng Hauts-de-France.
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng này được tổ chức xung quanh Neuilly-Saint-Front thuộc quận Château-Thierry. Độ cao thay đổi từ 55 m (Montigny-l'Allier) à 212 m (Grisolles) với độ cao trung bình 115 m.
Hành chính
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn | Ủy viên | Đảng | Tư cách |
---|---|---|---|
2008-2014 | André Rigaud | UMP | |
2001-2008 | André Rigaud | UDF |
Các đơn vị cấp dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng Neuilly-Saint-Front gồm 33 xã với dân số là 9 553 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng)
Xã | Dân số | Mã bưu chính |
Mã insee |
---|---|---|---|
Armentières-sur-Ourcq | 105 | 2210 | 02023 |
Bonnesvalyn | 199 | 2400 | 02099 |
Brumetz | 183 | 2810 | 02125 |
Bussiares | 101 | 2810 | 02137 |
Chézy-en-Orxois | 346 | 2810 | 02185 |
Chouy | 318 | 2210 | 02192 |
Courchamps | 98 | 2810 | 02225 |
La Croix-sur-Ourcq | 91 | 2210 | 02241 |
Dammard | 418 | 2470 | 02258 |
La Ferté-Milon | 2 109 | 2460 | 02307 |
Gandelu | 641 | 2810 | 02339 |
Grisolles | 159 | 2210 | 02356 |
Hautevesnes | 146 | 2810 | 02375 |
Latilly | 179 | 2210 | 02411 |
Licy-Clignon | 80 | 2810 | 02428 |
Macogny | 56 | 2470 | 02449 |
Marizy-Sainte-Geneviève | 124 | 2470 | 02466 |
Marizy-Saint-Mard | 55 | 2470 | 02467 |
Monnes | 70 | 2470 | 02496 |
Monthiers | 142 | 2400 | 02509 |
Montigny-l'Allier | 239 | 2810 | 02512 |
Neuilly-Saint-Front | 2 088 | 2470 | 02543 |
Passy-en-Valois | 140 | 2470 | 02594 |
Priez | 47 | 2470 | 02622 |
Rocourt-Saint-Martin | 295 | 2210 | 02649 |
Rozet-Saint-Albin | 292 | 2210 | 02662 |
Saint-Gengoulph | 141 | 2810 | 02679 |
Silly-la-Poterie | 138 | 2460 | 02718 |
Sommelans | 54 | 2470 | 02724 |
Torcy-en-Valois | 73 | 2810 | 02744 |
Troësnes | 213 | 2460 | 02749 |
Veuilly-la-Poterie | 127 | 2810 | 02792 |
Vichel-Nanteuil | 86 | 2210 | 02796 |
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|
7 421 | 8 171 | 7 605 | 7 781 | 9 065 | 9 553 |
Nombre retenu à partir de 1962 : dân số không tính trùng |