Nesophontes major
Giao diện
Nesophontes major | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Nesophontidae |
Chi (genus) | Nesophontes |
Loài (species) | N. major |
Danh pháp hai phần | |
Nesophontes major Arredondo, 1970[2] |
Nesophontes major là một loài động vật có vú trong họ Nesophontidae, bộ Soricomorpha. Loài này được Arredondo mô tả năm 1970.[2]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Turvey, S. & Helgen, K. (2008). Nesophontes major. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Nesophontes major”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]