Nerodia rhombifer
Giao diện
Nerodia rhombifer | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Nerodia |
Loài (species) | N. rhombifer |
Danh pháp hai phần | |
Nerodia rhombifer (Hallowell, 1852) | |
Phân loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Nerodia rhombifer là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Hallowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1852.[3]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Stejneger, L., and T. Barbour. 1917. A Check List of North American Amphibians and Reptiles. Harvard University Press. Cambridge, Massachusetts. 125 pp. (Natrix rhombifera, p. 95.)
- ^ Smith, H.M., and E.D. Brodie, Jr. 1982. Reptiles of North America: A Guide to Field Identification. Golden Press. New York. 240 pp. ISBN 0-307-13666-3. (Nerodia rhombifera, pp. 154-155.)
- ^ “Nerodia rhombifer”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Nerodia rhombifer tại Wikimedia Commons