Bước tới nội dung

Nerodia erythrogaster

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Nerodia erythrogaster
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Nerodia
Loài (species)N. erythrogaster
Danh pháp hai phần
Nerodia erythrogaster
(Forster, 1771)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Coluber erythrogaster
      Forster, 1771
    • Tropidonotus erythrogaster
      Holbrook, 1842
    • Tropidonotus transversus
      Hallowell, 1852
    • Nerodia erythrogaster
      Baird & Girard, 1853
    • Natrix fasciata erythrogaster
      Cope, 1888
    • Natrix sipedon erythrogaster
      Allen, 1932
    • Natrix erythrogaster
      Clay, 1938
    • Natrix e. erythrogaster
      Conant, 1958
    • Nerodia e. erythrogaster
      — Conant & Collins, 1991

Nerodia erythrogaster là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Forster mô tả khoa học đầu tiên năm 1771.[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nerodia erythrogaster. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]