Nerodia cyclopion
Giao diện
Nerodia cyclopion | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Nerodia |
Loài (species) | N. cyclopion |
Danh pháp hai phần | |
Nerodia cyclopion (A.M.C. Duméril, Bibron & A.H.A. Duméril, 1854)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Nerodia cyclopion là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Duméril, Bibron & Duméril mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ ITIS (Integrated Taxonomic Information System). www.itis.gov
- ^ Boulenger, G.A. 1893. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History). Volume I., Containing the Families...Colubridæ Aglyphæ, part. Trustees of the British Museum (Natural HIstory). (Taylor and Francis, Printers.) London. xiii + 448 pp. + Plates I.- XXVIII. (Tropidonotus cyclopium [sic], pp. 244-245.)
- ^ Schmidt, K.P., and D.D. Davis. 1941. Field Book of Snakes of the United States and Canada. G.P. Putnam's Sons. New York. xiii + 365 pp. (Natrix cyclopion, pp. 215-217, Figure 70. + Plate 23, Top, on p. 343.)
- ^ Smith, H.M., and E.D. Brodie, Jr. 1982. Reptiles of North America: A Guide to Field Identification. Golden Press. New York. 240 pp. ISBN 0-307-13666-3 (paperback). (Nerodia cyclopion, pp. 154-155.)
- ^ “Nerodia cyclopion”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Nerodia cyclopion tại Wikimedia Commons