Neptunea heros
Giao diện
Neptunea heros | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Buccinidae |
Chi (genus) | Neptunea |
Loài (species) | N. heros |
Danh pháp hai phần | |
Neptunea heros (J. E. Gray, 1850) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Neptunea heros là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1][2][3][4][5]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Neptunea heros . World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ (1996), database, NODC Taxonomic Code
- ^ Turgeon, D. D., J. F. Quinn, Jr., A. E. Bogan, E. V. Coan, F. G. Hochberg, W. G. Lyons, et al. (1998) Common and scientific names of aquatic invertebrates from the United States and Canada: Mollusks, 2nd ed., American Fisheries Society Special Publication 26
- ^ ITIS: The Integrated Taxonomic Information System. Orrell T. (custodian), 2011-04-26
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Neptunea heros tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Neptunea heros tại Wikimedia Commons
- MacGinitie N. (1959) Marine Mollusca of Point Barrow, Alaska. Proceedings of the United States National Museum 109: 59-208. [Published ngày 18 tháng 9 năm 1959] page(s): 124
- Brunel, P., L. Bosse, and G. Lamarche. 1998. Catalogue of the marine invertebrates of the estuary and Gulf of St. Lawrence. Canadian Special Publication of Fisheries and Aquatic Sciences, 126. 405 p.
- Gastropods.com: Neptunea (Rugosa-group) heros; accessed: ngày 26 tháng 4 năm 2011