Nephrolepis obliterata
Giao diện
Nephrolepis obliterata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Nephrolepidaceae |
Chi (genus) | Nephrolepis |
Loài (species) | N. obliterata |
Danh pháp hai phần | |
Nephrolepis obliterata (R. Br.) J. Sm. |
Nephrolepis obliterata là một loài dương xỉ trong họ Nephrolepidaceae. Loài này được R. Br. J. Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Nephrolepis obliterata”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Nephrolepis obliterata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nephrolepis obliterata tại Wikispecies