Bước tới nội dung

Nephele discifera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nephele discifera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Nephele
Loài (species)N. discifera
Danh pháp hai phần
Nephele discifera
Karsch, 1891[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Nephele aureomaculata Rothschild, 1894
  • Nephele discifera rattraya (Rothschild, 1904)

Nephele discifera là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở các khu vực rừng từ LiberiaGhana đến CongoUganda.[2]

Chiều dài cánh trước là 32–36 mm. Nó rất giống với Nephele comma, nhưng có màu nâu ô liu rất đậm.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Revised Catalogue of the African Sphingidae (Lepidoptera) with Descriptions of the East African species

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]