Neosphaleroptera
Giao diện
Neosphaleroptera nubilana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Tortricinae |
Chi (genus) | Neosphaleroptera Ral, 1953 |
Loài (species) | N. nubilana |
Danh pháp hai phần | |
Neosphaleroptera nubilana (Hubner, [1796-1799])[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Neosphaleroptera là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Neosphaleroptera nubilana (Hubner, [1796-1799])
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.
- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Neosphaleroptera tại Wikispecies
- tortricidae.com