Bước tới nội dung

Neosphaleroptera

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neosphaleroptera nubilana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Apoditrysia
Liên họ (superfamilia)Tortricoidea
Họ (familia)Tortricidae
Phân họ (subfamilia)Tortricinae
Chi (genus)Neosphaleroptera
Ral, 1953
Loài (species)N. nubilana
Danh pháp hai phần
Neosphaleroptera nubilana
(Hubner, [1796-1799])[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Tortrix nubilana Hubner, 1799
  • Tortrix alniana [Denis & Schiffermuller], 1775
  • Tortrix (Grapholitha) conradii Portchinskij, 1888
  • Tortrix glareana Schrank, 1802
  • Tortrix perfuscana Haworth, [1811]

Neosphaleroptera là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Fauna Europaea”. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2014.
  2. ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]