Bước tới nội dung

Neosilvanus atratulus

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neosilvanus atratulus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Silvanidae
Chi (genus)Neosilvanus
Loài (species)N. atratulus
Danh pháp hai phần
Neosilvanus atratulus
Grouvelle, 1877

Neosilvanus atratulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Silvanidae. Loài này được Grouvelle miêu tả khoa học năm 1877.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]