Neopleurotomoides
Giao diện
Neopleurotomoides | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Neopleurotomoides Shuto, 1971 |
Neopleurotomoides là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Neopleurotomoides bao gồm:
- Neopleurotomoides callembryon (Dautzenberg & Fischer, 1896)[2]
- Neopleurotomoides distincta Bouchet & Waren, 1980[3]
- Neopleurotomoides distinctus Bouchet & Warén, 1980[4]
- Neopleurotomoides rufoapicata (Schepman, 1913)[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Neopleurotomoides Shuto, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Neopleurotomoides callembryon (Dautzenberg & Fischer, 1896). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Neopleurotomoides distincta Bouchet & Waren, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Neopleurotomoides distinctus Bouchet & Warén, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Neopleurotomoides rufoapicata (Schepman, 1913). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Neopleurotomoides tại Wikispecies