Neophema pulchella
Giao diện
Neophema pulchella | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Psittaciformes |
Họ (familia) | Psittacidae |
Chi (genus) | Neophema |
Loài (species) | N. pulchella |
Danh pháp hai phần | |
Neophema pulchella (Shaw, 1792) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Neophema pulchella là một loài vẹt trong chi Neophema.[1] Đây là loài bản địa miền Đông Úc, từ phía đông nam Queensland, qua New South Wales và đến phía đông bắc bang Victoria. Nó được mô tả bởi George Shaw năm 1792. Đây là loài vẹt nhỏ dài khoảng 20 cm và nặng 40 g (1+1⁄2 oz), đây là loài có dị hình giới tính.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Neophema pulchella tại Wikispecies