Bước tới nội dung

Neophema pulchella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neophema pulchella
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Psittaciformes
Họ (familia)Psittacidae
Chi (genus)Neophema
Loài (species)N. pulchella
Danh pháp hai phần
Neophema pulchella
(Shaw, 1792)
Danh pháp đồng nghĩa

Psittacus edwardsii Bechstein, 1811
Lathamus azureus Lesson, 1830

Neophema pulchella dombraini Mathews, 1915

Neophema pulchella là một loài vẹt trong chi Neophema.[1] Đây là loài bản địa miền Đông Úc, từ phía đông nam Queensland, qua New South Wales và đến phía đông bắc bang Victoria. Nó được mô tả bởi George Shaw năm 1792. Đây là loài vẹt nhỏ dài khoảng 20 cm và nặng 40 g (1+12 oz), đây là loài có dị hình giới tính.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]