Neohygrophorus
Giao diện
Neohygrophorus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Tricholomataceae |
Chi (genus) | Neohygrophorus Singer ex Singer[1] |
Loài điển hình | |
Neohygrophorus angelesianus (A.H.Sm. & Hesler) Singer |
Neohygrophorus là một chi nấm trong họ Tricholomataceae. Đây là chi đơn loài, chứa một loài Neohygrophorus angelesianus, được tìm thấy ở North America.[2]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Singer R. (1961). “Diagnoses fungorum novorum Agaricalium II”. Sydowia. 15 (1–6): 45–83.
- ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford, UK: CABI. tr. 464. ISBN 0-85199-826-7.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]