Bước tới nội dung

Neocurtimorda lugubris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neocurtimorda lugubris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Mordellidae
Tông (tribus)Mordellini
Chi (genus)Neocurtimorda
Loài (species)N. lugubris
Danh pháp hai phần
Neocurtimorda lugubris
(Fahraeus, 1870)

Neocurtimorda lugubris là một loài bọ cánh cứng trong họ Mordellidae. Loài này được Fahraeus miêu tả khoa học năm 1870.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]