Neocalyptis
Giao diện
Neocalyptis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Apoditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
Họ (familia) | Tortricidae |
Phân họ (subfamilia) | Tortricinae |
Chi (genus) | Neocalyptis Diakonoff, 1941 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Neocalyptis là một chi bướm đêm thuộc phân họ Tortricinae của họ Tortricidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Neocalyptis affinisana (Walker, 1863)
- Neocalyptis angustilineata (Walsingham, 1900)
- Neocalyptis aperta Diakonoff, 1952
- Neocalyptis brinchangi Razowski, 2005
- Neocalyptis chlansignum Razowski, 2006
- Neocalyptis conicus Rose & Pooni, 2004
- Neocalyptis felina (Meyrick, 1926)
- Neocalyptis insularis Diakonoff, 1948
- Neocalyptis kimbaliana Razowski, 2005
- Neocalyptis krzeminskii Razowski, 1989
- Neocalyptis lacernata (Yasuda, 1975)
- Neocalyptis ladakhana Razowski, 2006
- Neocalyptis liratana (Christoph, 1881)
- Neocalyptis malaysiana Razowski, 2005
- Neocalyptis molesta (Meyrick, 1910)
- Neocalyptis monotoma Diakonoff, 1953
- Neocalyptis morata Razowski, 1984
- Neocalyptis nematodes (Meyrick, 1928)
- Neocalyptis nexilis Razowski, 1984
- Neocalyptis nuristana (Razowski, 1967)
- Neocalyptis owadai (Kawabe, 1992)
- Neocalyptis pigra (Meyrick, 1921)
- Neocalyptis platytera (Diakonoff, 1983)
- Neocalyptis rotundata Diakonoff, 1941
- Neocalyptis sabahia Razowski, 2005
- Neocalyptis sodaliana Kuznetzov, 1992
- Neocalyptis taiwana Razowski, 2000
- Neocalyptis telutanda Diakonoff, 1941
- Neocalyptis utarica Razowski, 2005
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Baixeras, J.; Brown, J. W.; Gilligan, T. M. “Online World Catalogue of the Tortricidae”. Tortricidae.com. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Neocalyptis tại Wikispecies
- tortricidae.com