Bước tới nội dung

Neoarcturus youngi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Neoarcturus youngi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Holidoteidae
Chi (genus)Neoarcturus
Loài (species)N. youngi
Danh pháp hai phần
Neoarcturus youngi
(Kensley, 1978)

Neoarcturus youngi là một loài chân đều trong họ Holidoteidae. Loài này được Kensley miêu tả khoa học năm 1978.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Neoarcturus youngi (Kensley, 1978). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258007

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]