Nematopogon
Giao diện
Nematopogon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
Liên họ (superfamilia) | Incurvarioidea |
Họ (familia) | Adelidae |
Phân họ (subfamilia) | Nematopogoninae |
Chi (genus) | Nematopogon Zeller, 1839 |
Loài điển hình | |
Nematopogon schwarziellus Zeller, 1839 | |
Các loài | |
Nhiều, see text |
Nematopogon là một chi the fairy longhorn moth họ (Adelidae). Among these, it belongs to subhọ Nematopogoninae, of which it là chi điển hình.[1]
Các loài tiêu biểu
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Nematopogon bao gồm:[cần kiểm chứng][2]
- Nematopogon adansoniella (Villers, 1789)
- Nematopogon distinctus (Yasuda, 1957)
- Nematopogon dorsigutellus[cần kiểm chứng] (Erschoff, 1877)
- Nematopogon magna (Zeller, 1878) (= N. magnus, N. variella, N. variellus)
- Nematopogon metaxella (Hübner, 1813) (= N. metaxellus)
- Nematopogon pilella (Denis & Schiffermüller, 1775) (= N. pilellus)
- Nematopogon prolai (Hartig, 1941)
- Nematopogon robertella (Clerck, 1759)
- Nematopogon schwarziellus Zeller, 1839 (= N. schwarziella)
- Nematopogon sericinellus Zeller, 1847
- Nematopogon swammerdamella (Linnaeus, 1758)
- Nematopogon taiwanella Kozlov, 2001
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Nematopogon tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Nematopogon tại Wikispecies
- Fauna Europaea (FE) (2009): Nematopogon Lưu trữ 2011-06-22 tại Wayback Machine. Version 2.1, 2009-DEC-22. Truy cập 2010-MAY-09.
- Pitkin, Brian & Jenkins, Paul (2004): Butterflies and Moths of the World, Generic Names and their Type-species – Nematopogon. Version of 2004-NOV-05. Truy cập 2010-MAY-09.