Naxidia
Giao diện
Naxidia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Phân họ (subfamilia) | Larentiinae |
Chi (genus) | Naxidia Hampson, 1895 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Naxidia là một chi bướm đêm thuộc họ Geometridae.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Naxidia glaphyra Wehrli, 1931
- Naxidia hypocyrta Wehrli, 1931
- Naxidia irrorata (Moore, 1888)
- Naxidia maculata (Butler, 1879)
- Naxidia nudariata (Poujade, 1895)
- Naxidia punctata (Butler, 1880)
- Naxidia roseni Wehrli, 1931
- Naxidia semiobscura Inoue, 1955
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Naxidia tại Wikispecies
- Natural History Museum Lepidoptera genus database